Phụ lục II-4
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………….
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………………………………………………………………………….
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên như sau:
1. Thông tin chủ sở hữu cũ
a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………….
…………………………………………………………………. Giới tính: ………………
Sinh ngày: ….. /….. /…….. Dân tộc: …………… Quốc tịch: ………………..
Chứng minh nhân dân số: ……………………………………………………………
Ngày cấp: …… /….. /…….. Nơi cấp: ……………………………………………….
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ………………..
Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………..
Ngày cấp: …… /….. /….. Ngày hết hạn: ….. /….. /….. Nơi cấp: ………….
b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức
Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………….
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ………………………………
Do: …………………………………. cấp/phê duyệt ngày: ……… /…….. / ……..
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………… Fax: ……………………………..
Email: ………………………………………………. Website: ………………………..
2. Thông tin chủ sở hữu mới
a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ………………. Giới tính: ….
Sinh ngày: ….. /….. /…….. Dân tộc: …………… Quốc tịch: ………………..
Chứng minh nhân dân số: ……………………………………………………………
Ngày cấp: …… /….. /…….. Nơi cấp: ……………………………………………….
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ………………..
Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………..
Ngày cấp: …… /….. /…….. Ngày hết hạn: .. /….. /….. Nơi cấp: ………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………… Fax: ……………………………..
Email: ………………………………………………. Website: ………………………..
b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức
Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………….
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ………………………………
Do: …………………………………. cấp/phê duyệt ngày: ……… /…….. / ……..
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ………………………………….
Email: ………………………………………….. Website: …………………………….
Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X):
Hội đồng thành viên |
|
Chủ tịch công ty |
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI (Ký, ghi họ tên)
|
CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ[1] (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………..
– ………………..
– ………………..
[1] Không có phần nội dung này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế.